Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-まで-made-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『まで』Dùng trong trường hợp miêu tả điểm đến của một sự việc nào đó.
Cho đến khi…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ まで

Ví Dụ (例文)まで

  1. 映画(えいが)(はじ)まるまで30分あります。

    Cho đến khi phim bắt đầu còn 30 phút nữa.

    Eiga ga hajimaru made 30 pun arimasu.

  2. 連絡(れんらく)があるまで待っています。

    Tôi đang đợi cho đến khi có liên lạc.

    Renraku ga aru made matte imasu.

  3. 合格(ごうかく)するまで絶対(ぜったい)にあきらめないと()めた。

    Tôi đã quyết định chắc chắn sẽ không bỏ cuộc cho đến khi đỗ mới thôi.

    Goukaku suru made zettai ni akiramenai to kimeta.

  4. 死ぬまで君を愛してるよ。

    Tôi sẽ yêu em đến khi chết đi mới thôi.

    Shinu made kimi wo aishiteru yo.

  5. 家を買えるまで貯金(ちょきん)します。

    Tôi sẽ tiết kiệm cho đến khi mua được nhà.

    Ie wo kaeru made chokin shimasu.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3