Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-みたい-mitai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『みたい』Thể hiện sự suy đoán của người nói;so sánh những người/vật có tính chất tương tự hoặc là đưa ra ví dụ tiêu biểu để so sánh.
Giống như là…/có vẻ như là…/giống như…

Cách Dùng (使い方)

N/Aい/na/V(普)✙ みたいだ/みたいに
N/Aい/na/V(普) ✙ みたいな ✙ N

Ví Dụ (例文) みたい

  1. (かれ)みたいな(つよ)い人になりたいんです。

    Tôi muốn trở thành một người mạnh mẽ như anh ấy.

    kare mitaina tsuyoihito ni naritaindesu.

  2. (かれ)(はな)(かた)(おんな)みたいだ

    Cách nói chuyện của anh ta như con gái vậy.

    kare no hanashikata ha onna mitaida.

  3. リンさんみたいに日本語(にほんご)がうまくなりたい。

    Tôi muốn giỏi tiếng nhật như bạn Linh.

    rin san mitaini nihongo ga umaku naritai.

  4. 明日(あした)(あめ)みたいね。

    Có vẻ ngày mai trời mưa.

    ashita ha ame mitaine.

  5. 会社(かいしゃ)()ると()うか()られたみたいなものだ。

    Nói là bán công ty nhưng có vẻ là bị thâu tóm.

    kaisya wo uru toiuka torareta mitaina mono da.

  6. ここの(すな)(ほし)みたいな(かたち)をしている。

    Cát ở đây có hình như ngôi sao.

    kokono suna ha hoshi mitaina katachi wo shiteiru.

  7. このアパートは(だれ)住ん()んでいないみたいだ

    Căn hộ đó có vẻ như không có ai sống.

    kono apaato ha daremo sundeinai mitaida.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3