Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-めったにない-mettani-nai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『めったにない』Thường dùng trong trường hợp số lượng của sự vật, sự việc rất ít, hầu như hiếm khi có được, xảy ra.
Hiếm khi…

Cách Dùng (使い方)

めったに ✙ Vない
N は ✙ めったにない

Ví Dụ (例文)めったにない

  1. こんなチャンスはめったにないよ。

    Cơ hội như thế này là hiếm có lắm đấy.

    Konna chansu wa mettani nai yo.

  2. 忙しくてめったに休みが取れない

    Vì bận nên hiếm khi mà nghỉ được.

    Isogashi kute mettani yasumi ga torenai.

  3. 彼女(かのじょ)丈夫(じょうぶ)めったに病気(びょうき)をしないのに、インフルエンザにかかったらしい。

    Cô ấy rất khỏe mạnh và hiếm khi bị ốm vậy mà có vẻ như đã bị cúm.

    Kanojo wa joubu de mettani byouki wo shinai noni, infuruenza ni kakatta rashii.

  4. めったにほめない先生に()められてうれしい。

    Thật vui khi giáo viên của tôi hiếm khi khen ngợi ai vậy mà đã khen ngợi tôi.

    Mettani homenai sensei ni homerarete ureshii.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3