Ý Nghĩa (意味)
『ようとする』Dùng để diễn tả ý định của chủ thể trong khoảnh khắc, khoảng thời gian ngắn.
Động từ sử dụng ở thể ý hướng (
Định làm gì…
Cách Dùng (使い方)
Vようとする
Ví Dụ (例文)ようとする
-
電車 に乗 ろうとしたときにドアが閉 まって乗れなかった。Khi tôi vừa định lên tàu thì cửa đóng nên không thể lên được.
densha ni norou toshita toki ni doa ga shimatte norenakatta.
-
あ、ポチ(犬の
名前 )があなたの靴 を嚙 もうとしているよ。A, con Pochi định cắn đôi giày của bạn kìa.
a, pochi ga anata no kutsu wo kamou toshite iru yo.
-
ポチは
僕 が出かけようとすると吠 える。Pochi sủa mỗi khi tôi vừa định ra ngoài.
pochi wa boku ga dekakeyou tosuru to hoeru.
-
お
風呂 に入 ろうとしたとき誰か来ました。Khi tôi vừa định vào bồn tắm thì có người đến.
ofuro ni hairo toshita toki dare ka kimashita.
-
このジャムのふたはいくら開けようとしても開かない。
Cái nắp của hộp mứt này, sẽ không mở ra dù tôi cố mở bao nhiêu đi chắng nữa.
kono jamu no futa wa ikura akeyou toshitemo akanai.
-
シャワーを
浴 びようとしたが、水が出なかった。Khi tôi vừa định tắm thì nước lại không chảy nữa.
shawaa wo abiyou toshita ga、 mizu ga denakatta.