Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-ようと思う-you-to-omou--ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ようと思う』Dùng để thể hiện ý chí, dự dịnh, kế hoạch của chủ thể.
Động từ sử dụng ở thể ý hướng (意向形(いこうけい)).
Dự định làm gì…

Cách Dùng (使い方)

Vようと思う

Ví Dụ (例文)ようと思う

  1. 会社(かいしゃ)()ようと思っている

    Tôi định bỏ công ty.

    kaisha wo yameyou to omotte iru.

  2. 来年(らいねん)、国に(かえ)うと思っています

    Năm sau tôi định sẽ về nước.

    rainen kuni ni kaerou to omotte imasu.

  3. (おとうと)の好きなCDを誕生日(たんじょうび)に買ってやろうと思っています

    Tôi định sẽ mua đĩa CD yêu thích của em trai tôi vào ngày sinh nhật của nó.

    otouto no suki na CD wo tanjoubi ni katte yarou to omotte imasu.

  4. 時間があれば旅行(りょこう)をしようと思っています

    Nếu mà có thời gian tôi dự định sẽ đi du lịch.

    jikan ga areba ryokou wo shiyou to omotte imasu.

  5. 日本で(はたら)うと思っている

    Tôi định sẽ làm việc tại nhật bản.

    nihon de hatarakou to omotte iru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3