Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-ようになる-youni-naru-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ようになる』Mẫu câu này được dùng để thể hiện sự thay đổi trạng thái của sự vật.
Trở thành…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ ようになる

Ví Dụ (例文)ようになる

  1. 『このDVDプレーヤー、(こわ)れているんだよね。』 『いや、(なお)してもらったから、使えるようになったよ。』

    『Cái đầu đĩa DVD này đang hỏng nhỉ?』 『Không, vì đã được sửa nên nó lại dùng được rồi.』

    『kono DVD pureeyaa, kowarete irundayone.』 『iya, naoshite moratta kara, tsukaeru youni natta.』

  2. ここの電気(でんき)は人が(とお)るとつくようになっています

    Cái đèn ở chỗ này hễ có người đi qua là nó bật lên.

    koko no denki wa hito ga tooru to tsuku youni natteimasu.

  3. このインターホンは留守(るす)に誰が来たか分かるようになっている

    Hệ thống liên lạc này được thiết kế để cho bạn biết ai đã đến khi bạn vắng nhà.

    kono intaahon wa rusu ni darega kitaka wakaru youni natteiru.

  4. たいていの電気製品(でんきせいひん)は1年以内(いない)なら壊れてもただで直してもらえるようになっている

    Hầu hết các sản phẩm điện tử trong vòng một năm nếu bị hỏng sẽ được sửa chữa miễn phí.

    taitei denkiseihin wa 1 nen inai nara kowaretemo tadade naoshite moraeru youni natteiru.

  5. 毎日、日本のテレビを見たら日本人の話が分かるようになりました

    Khi mỗi ngày tôi đều xem chương trình tivi nhật và tôi đã bắt đầu hiểu người nhật nói gì.

    mainihci, nihon no terebi wo mitara nihonjin no hanashi ga wakaru youni narimashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3