Ý Nghĩa (意味)
『ように』Thường dùng để làm lời mở đầu trước khi giải thích về vấn đề gì đó. Ngoài ra còn dùng trong việc hướng dẫn người khác làm gì.
Như là/giống như là…
Cách Dùng (使い方)
V(普) ✙ ように
Nの ✙ ように
Ví Dụ (例文)ように
-
皆様 ご存 じのように、試験 の内容 が変わります。Như các bạn đã biết, nội dung của kỳ thi sẽ thay đổi.
Minasama gozonji no youni, shiken no naiyou ga kawari masu.
-
ここに書いてあるように、今度の木曜日、
授業 は午前中だけです。Như đã viết ở đây, thứ năm tới đây, tiết học sẽ chỉ có trong buổi sáng.
Koko ni kaite aru youni, kondo no mokuyoubi, jugyou wa gozenchyuu dake desu.
-
前にお話ししたように、来年から
授業料 が値上 がりします。Như đã nói trước, từ năm sau học phí sẽ tăng lên.
Mae ni ohanashi shita youni, rainen kara jugyouryou ga neagari shimasu.
-
次のように
修正 してください。Vui lòng sửa như sau.
Tsugi no youni shuusei shite kudasai.