Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-わけだ-wake-da-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『わけだ』Dùng khi nói đến sự tất nhiên của kết quả(với giải thích nguyên nhân ở câu trước/sau).
Hèn chi/chẳng trách là/đương nhiên là…

Cách Dùng (使い方)

Aい ✙ わけだ
na Adj な ✙ わけだ
V(普) ✙ わけだ

Ví Dụ (例文)わけだ

  1. 暑いわけだ気温(きおん)が36度もある。

    Đương nhiên là nóng rồi. Nhiệt độ lên đến 36 độ cơ mà.

    Atsui wake da. Kion ga 36 do mo aru.

  2. 田中(たなか)さん、彼女に()られたらしいよ。』『なるほど、それで、元気(げんき)がないわけだ。』

    『Tanaka, hình như là bị bạn gái bỏ rồi đấy.』 『Quả nhiên, hèn chi không có sinh khí gì cả.』

    『Tanaka san, kanojo ni furareta rashii yo.』 『Naruhodo, sorede, genki ga nai wakeda.』

  3. こんなところで工事(こうじ)をしたのか。渋滞(じゅうたい)するわけだ

    Làm công trường ở nơi như thế này hả? Hèn chi mà tắc đường.

    Konna tokoro de kouji wo shita noka. Juutai suru wake da.

  4. あ、顔にご飯粒(はんつぶ)がついていたんだ。みんなにクスクス笑われていたわけだ

    Ồ, trên mặt tôi có dính hột cơm. Bảo sao mà mọi người cứ cười khúc khích.

    A, kao ni go hantsubu ga tsuite itan da. Minna ni kusukusu warawarete ita wake da.

  5. 寒いわけだ(まど)が少し()いているよ。

    Bảo sao mà lạnh. Cửa sổ đang mở một chút kìa.

    Samui wake da. Mado ga sukoshi aite iru yo.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3