Ý Nghĩa (意味)
『わけにはいかない』Dùng trong trường hợp muốn biểu lộ cảm xúc bị buộc phải làm một hành động nào đó (dù không muốn), do tình thế bắt buộc.
Nên không thể/đành phải…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ わけには(にも)いかない
Vない ✙ わけには(にも)いかない
Vている ✙ わけには(にも)いかない
Vさせる ✙ わけには(にも)いかない
Ví Dụ (例文)わけにはいかない
-
大事 な会議 があるから、休むわけにはいかない。Vì có cuộc họp quan trọng nên không thể nghỉ được.
Daiji na kaigi ga aru kara, yasumu wake niwa ikanai.
-
社長の
命令 だから、従 わないわけにはいかない。Vì là mệnh lệnh của giám đốc nên phải tuân thủ thôi.
Shacho no meirei dakara, shitagawanai wake niwa ikanai.
-
規則 ですから、30分以上遅刻 した場合 は、試験 を受けさせるわけにはいかない。Vì đó là quy tắc, nếu trong trường hợp bạn trễ hơn 30 phút, bạn sẽ không thể tham gia kỳ thi.
Kisoku desukara, 30 pun ijou chikoku shita baai wa, shiken wo ukesaseru wake niwa ikanai.