Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-わりには-wariniwa-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『わりには』Là cách nói nhận định,đánh giá,so sánh.Diễn tả ý muốn nói “so với dự đoán hoặc so với tiêu chuẩn thông thường thì tương đối/khá là…”
Dù…/tuy…nhưng…

Cách Dùng (使い方)

Aい/V(普)✙ わりに/ わりには 
na Adj な ✙ わりに/ わりには 
N の  ✙ わりに/ わりには

 

Ví Dụ (例文)わりには 

  1. 彼は年のわりには(わか)く見える。

    Anh ấy nhìn trẻ hơn so với tuổi.

    kare wa toshi no wariniwa wakaku mieru.

  2. お金がない(と言っている)わりに、よく買い物をするね。

    Cậu bảo không có tiền mà hay mua sắm ghê.

    okane ga nai (to itteiru ) warini,yoku kaimono wo suru ne.

  3. この海は綺麗(きれい)わりには人が少ない。

    Tuy biển này đẹp nhưng lại có ít người đến.

    kono umi wa kirei na wariniwa hito ga sukunai.

  4. 子どものわりにはたくさん知っているね。

    Tuy là trẻ con nhưng nó biết nhiều nhỉ.

    kodomo no wariniwa takusan shitteiru ne.

  5. この(くつ)値段(ねだん)が高いわりによく売れる。

    Giày này tuy giá cao nhưng bán rất chạy.

    kono kutsu wa nedan ga takai warini yoku ureru.

  6. 彼女は(ほそ)わりには体が丈夫(じょうぶ)だ。

    Cô ấy tuy gầy nhưng khá khỏe.

    kanojo wa hosoi wariniwa karada ga joubu da.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3