Ý Nghĩa (意味)
『代わりに』Sử dụng để diễn tả tuy có những điều tốt nhưng bù lại cũng có những điều không tốt hoặc ngược lại.Thể hiện mặt tích cực và tiêu cực của sự vật,vấn đề.
Thay vì/đổi lại/thay cho…
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普) ✙ 代わりに
na Adj な ✙ 代わりに
Nの ✙ 代わりに
Ví Dụ (例文)代わりに
-
私が
部長 のかわりに出張 に行きます。Tôi sẽ đi công tác thay cho trưởng phòng.
Watashi ga buchou no kawari ni shucchou ni ikimasu.
-
今朝 はコーヒーの代わりにお茶 を飲んだ。Sáng nay tôi uống trà thay vì cà phê.
Kesa wa koohii no kawari ni ocha o nonda.
-
今日は
仕事 へ車で行く代わりに自転車 で行った。Hôm nay thay vì đi làm bằng ô tô, tôi đã đi bằng xe đạp.
Kyou wa shigoto e iku kawari ni jitensha de itta.
-
お
箸 がないので、その代わりにフォークを使う。Vì không có đũa nên tôi sẽ dùng nĩa để thay thế.
Ohashi ga nai no de, sono kawari ni fooku o tsukau.
-
日曜日に
働 いたかわりに今日休みを取りました。Đổi lại đã làm việc vào chủ nhật thì tôi đã nghỉ ngày hôm nay.
Nichiyoubi ni hataraita kawarini kyou yasumi wo torimashita.
-
車で来たので、ビールの代わりにジュースをください。
Bởi vì tôi đến bằng xe hơi,tôi cần một ít nước trái cây thay vì bia.
Kuruma de kita node,biiru no kawarini juusu wo kudasai.
-
あなたの国では水の代わりにビールを飲むって本当ですか。
Có đúng là ở nước của bạn người ta uống bia thay cho nước không.
Anata no kuni dewa mizu no kawarini biiru wo nomutte hontou desuka.
-
昨日
残業 した代わりに、今日は少 し早く帰っていいと言われた。Đổi lại ngày hôm qua đã tăng ca nên sếp bảo hôm nay có thể về sớm hơn một chút.
Kinou zangyou shita kawari ni, kyou wa sukoshi hayaku kaette ii to iwareta.
-
この
地方 は買い物に便利 で楽 な生活 を送れる代わりにちょっとうるさい。Ở vùng này mua sắm tiện lợi nên có thể sống một cuộc sống thoải mái đổi lại thì hơi ồn ào.
Kono chihou wa kaimono ni benri de rakuna seikatsu wo okureru kawarini chotto urusai.
-
今年の
正月 はいつものように故郷 に帰る代わりに両親 と旅行 したい。Tết năm nay thay vì như mọi khi tôi sẽ về quê thì tôi muốn đi du lịch cùng bố mẹ.
Kotoshi no shougatsu wa itsumono youni furusato ni kaeru kawarini ryoushin to ryokou shitai.