Ý Nghĩa (意味)
『最中に』” Đúng lúc đang,ngay giữa lúc đang…”thì có sự việc bất ngờ,ngoài dự đoán xảy ra
Cách Dùng (使い方)
Nの ✙ 最中に / 最中だ
Vている ✙ 最中に / 最中だ
Ví Dụ (例文) 最中に
-
食事 の最中に、お客さんが来た。Đúng lúc đang ăn cơm thì có khách đến.
shokuji no saichuuni,okyakusan ga kita.
-
会議 をしている最中に携帯電話 が鳴 った。Ngay giữa lúc đang họp thì điện thoại đổ chuông.
kaigi wo shiteiru saichuuni keitaidenwa ga natta.
-
引っ越しの最中に雨が
降 り出した。Đúng lúc đang chuyển nhà thì trời đổ mưa.
hikkoshi no saichuuni ame ga furidashita.
-
人が話している最中に口を
挟 まないでください。Đừng có nói xen vào khi người khác đang nói chuyện.
hito ga hanashiteiru saichuuni kuchi wo hasamanaide kudasai.