Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-最中に-saichuu-ni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『最中に』” Đúng lúc đang,ngay giữa lúc đang…”thì có sự việc bất ngờ,ngoài dự đoán xảy ra

Cách Dùng (使い方)

Nの ✙ 最中に / 最中だ
Vている ✙ 最中に / 最中だ

Ví Dụ (例文) 最中に

  1. 食事(しょくじ)最中に、お客さんが来た。

    Đúng lúc đang ăn cơm thì có khách đến.

    shokuji no saichuuni,okyakusan ga kita.

  2. 会議(かいぎ)をしている最中に携帯電話(けいたいでんわ)()った。

    Ngay giữa lúc đang họp thì điện thoại đổ chuông.

    kaigi wo shiteiru saichuuni keitaidenwa ga natta.

  3. 引っ越しの最中に雨が()り出した。

    Đúng lúc đang chuyển nhà thì trời đổ mưa.

    hikkoshi no saichuuni ame ga furidashita.

  4. 人が話している最中に口を(はさ)まないでください。

    Đừng có nói xen vào khi người khác đang nói chuyện.

    hito ga hanashiteiru saichuuni kuchi wo hasamanaide kudasai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3