Ý Nghĩa (意味)
『うちに』Dùng trong trường hợp thực hiện một hành động nào đó trong khoảng thời gian không xác định. Khoảng thời gian không xác định này là khoảng thời gian mà một sự việc, tình trạng nào đó vẫn còn tiếp diễn.
Trong lúc/trong khi…
Cách Dùng (使い方)
Vている/Vない ✙ うちに
Nの/Aい/Aな ✙ うちに
Ví Dụ (例文)うちに
-
明 るいうちに帰ってきなさい。Hãy về nhà trong lúc trời còn sáng.
Akarui uchi ni kaette kinasai.
-
何度 も聞いているうちに歌詞 を覚 えた。Đã nhớ được ca từ trong lúc nghe nhiều lần.
Nando mo kiite iru uchi ni kashi wo oboeta.
-
忘 れないうちに、メモをしておこう。Hãy ghi chú lại trong lúc chưa quên.
Wasurenai uchi ni, memo wo shite okou.
-
温 かいうちに早く食べてください。Trong lúc đang còn nóng anh hãy ăn nhanh đi.
Atatakai uchi ni hayaku tabete kudasai.
-
祖母 が元気 なうちに一度田舎 へ帰りたい。Trong lúc bà đang còn khỏe thì muốn về quê một lần.
Sobo ga genki na uchi ni ichido inaka e kaeritai.
-
日本にいるうちに、日本語が
上手 になりたいです。Trong khi đang còn ở Nhật Bản, tôi muốn tiếng nhật trở nên thành thạo hơn.
Nihon ni iru uchi ni, nihongo ga jouzu ni naritai desu.
-
学生 のうちに、やっておいたほうがいいって何かありますか。Trong lúc đang còn là sinh viên thì tôi nên làm cái gì thì tốt?
Gakusei no uchi ni, yatte oita hou ga ii tte nani ka arimasu ka.
-
若 いうちに、色々 なことにチャレンジしておいたほうがいいよ。Trong khi đang còn trẻ thì bạn nên thử thách bản thân nhiều hơn.
Wakai uchi ni, iroiro na koto ni charenji shite oita hou ga ii yo.
-
桜 が綺麗 なうちに、たくさん写真 をとってしまいましょう。Trong lúc hoa anh đào đang còn đẹp thì chúng ta hãy chụp nhiều ảnh vào.
Sakura ga kirei na uchi ni, takusan shashin o totte shimai mashou.
-
母が出かけているうちに、こっそり
冷蔵庫 のケーキを食べてしまった。Trong khi mẹ tôi đi ra ngoài thì tôi đã bí mật ăn bánh kem trong tủ lạnh luôn rồi.
Haha ga dekakete iru uchi ni, kossori reizouko no keeki o tabete shimatta.