Ý Nghĩa (意味)
『おかげで』Diễn tả sự biết ơn vì nhờ có người/việc được nhắc đến mà đã thành công,đạt được kết quả mong muốn.
Nhờ vào/nhờ có…
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普) ✙ おかげで / おかげだ
na Adj な ✙ おかげで / おかげだ
Nの ✙ おかげで / おかげだ
Ví Dụ (例文)おかげで
-
先生のおかげで
合格 出来ました。Nhờ có thầy giáo mà tôi đã thi đỗ.
sensei no okagede goukaku dekimashita.
-
日本へ来たおかげで日本語が
上手 になった。Nhờ sang nhật mà tôi đã giỏi tiếng nhật.
nihon e kita okagede nihongo ga jouzu ni natta.
-
いい
医者 に見てもらったおかげで病院 が治した。Nhờ có bác sĩ tốt bụng xem giúp tôi nên bệnh đã chữa khỏi.
ii isha ni mitemoratta okagede byouin ga naotta.
-
彼は
能力 のおかげで成功 した。Anh ta đã thành công nhờ vào sự nỗ lực.
kare wa nouryoku no okagede seikou shita.
-
奨学金 をもらったおかげで留学 できた。Nhờ nhận được học bổng mà tôi đã có thể đi du học.
shougakukin wo moratta okagede ryuugaku dekita.