Ý Nghĩa (意味)
『から~にかけて』Dùng trong trường hợp miêu tả khoảng thời gian, không gian mà điểm bắt đầu và kết thúc không xác định chính xác. Diễn tả ý “suốt trong khoảng giữa hai địa điểm hoặc thời điểm đó…” có sự việc gì đó xảy ra.
Từ…đến…
Cách Dùng (使い方)
N1 から N2 にかけて
N: 時、場所
Ví Dụ (例文)から~にかけて
-
明日は昼から
夕方 にかけて雨でしょう。Ngày mai chắc mưa suốt từ trưa đến chiều.
Ashita wa hiru kara yuugata nikakete ame deshou.
-
九州 から本州 にかけて梅雨 入りました。Từ Kyushu tới Honshu đã bước vào mùa mưa.
Kyuushuu kara Honshuu nikakete tsuyu hairimashita.
-
2月から4月にかけて
花粉 が飛ぶそうです。Từ tháng 2 đến tháng 4 nghe nói phấn hoa sẽ bay.
2 gatsu kara 4 gatsu nikakete kafun ga tobu soudesu.
-
この服は春から夏にかけて多くの人に着られています。
Bộ trang phục này từ mùa xuân cho tới mùa hè được khá là nhiều người mặc đấy.
Kono fuku wa haru kara naru nikakete ooku no hito ni kirarete imasu.
-
熊本 県から大分 県にかけて大きい地震 が起きました。Từ tỉnh Kumamoto đến tỉnh Oita đã xảy ra trận động đất lớn.
Kumamoto ken kara ooita ken nikakete ookii jishin ga okimashita.