Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-くせに-kuseni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『くせに』Diễn tả tâm trạng tức giận,quở trách,khinh miệt của người nói đối với người/vật được nói đến.
It dùng khi nói trang trọng.
Dù…/mà…/lại còn…

Cách Dùng (使い方)

Aい/V(普)✙ くせに
na Adj な ✙ くせに
N の  ✙ くせに

Ví Dụ (例文)くせに

  1. 知っているくせに教えてくれない。

    Dù biết nhưng anh ta không chỉ cho tôi.

    Shitteiru kuseni oshiete kurenai.

  2. 元気(げんき)くせに病気(びょうき)のふりをしている。

    Dù khỏe nhưng cô ta lại giả vờ bị bệnh.

    Genki na kuseni byouki no furi wo shiteiru.

  3. 男のくせに女みたいだ。

    Mặc dù là con trai nhưng giống con gái quá.

    Otoko no kuseni onna mitai da.

  4. 出来るくせにやろうとしない。

    Anh ấy dù có thể làm được nhưng không có ý định làm.

    Dekiru kuseni yarou to shinai.

  5. 彼は体が大きいくせに何もできない。

    Mặc dù cơ thể to khỏe nhưng anh ta chẳng làm được gì.

    Kare wa karada ga ookii kuseni nanimo dekinai.

  6. 彼は(わか)くせにすぐ(つか)れたと言う。

    Cậu kia dù còn trẻ thế mà hơi tí là kêu mệt.

    Kare wa wakai kuseni sugu tsukareta to iu.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3