Ý Nghĩa (意味)
『ことになる』Diễn tả những kế hoạch không phải do bản thân quyết định. Thường là nhấn mạnh kết quả của sự việc chứ không muốn làm rõ chủ thể đưa ra quyết định đó ( khác với ことにする ).
Sẽ/được quy định là..
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ ことになる
Vない ✙ ことになる
Ví Dụ (例文)ことになる
-
明日新しい
企画 についての会議 が行 われることになっている。Ngày mai sẽ có cuộc họp về kế hoạch kinh doanh mới.
ashita atarashii kikaku ni tsuite no kaigi ga okonawareru koto ni natte iru.
-
今度 、大阪 に転勤 することになりました。Lần này, tôi (bị công ty) chuyển công tác đi osaka.
kondo, osaka ni tenkin suru koto ni narimashita.
-
急 に国へ帰ることになりました。Tôi được quyết định là về nước ngay lập tức.
kyuu ni kuni e kaeru koto ni narimashita.
-
日本では車は
道路 の左側 を運転 することになっています。Tại nhật bản quy định là oto lái phía bên trái của đường.
nihon dewa kuruma wa douro no hidarigawa wo unten suru koto ni natte imasu.
-
A会社では
新入社員 は朝、掃除 することになっている。Ở công ty A có quy định là nhân viên mới sẽ phải dọn dẹp vào buổi sáng.
A kaisha dewa shinnyuu shain wa asa souji suru koto ni natte iru