Ý Nghĩa (意味)
『ことは~が』Dùng trong trường hợp muốn giải thích, bày tỏ sự thật thấp hơn, không đến mức độ như đối phương nghĩ.
Thì…nhưng mà…
Cách Dùng (使い方)
Vる ことは Vる ✙ が / けれど
Aい ことは Aい ✙ が / けれど
na ことは na だ ✙ が / けれど
Ví Dụ (例文)ことは~が
-
ピアノは
弾 けることは弾 けるが、うまくありません。Piano đánh thì biết đánh nhưng không giỏi.
Piano wa hikeru kotowa hikeru ga, umaku arimasen.
-
このバッグ、高いことは高いけれど、すごく使いやすいです。
Cái túi này đắt thì có đắt nhưng mà dễ dùng đấy.
Kono baggu, takai kotowa takai keredo, sugoku tsukai yasui desu.
-
携帯電話 は便利 なことは便利 ですが、なくてもいいと思っています。Điện thoại di động tiện lợi thì tiện lợi thật đấy nhưng mà tôi nghĩ không có cũng chẳng sao.
Keitai denwa wa benri na kotowa benri desu ga, nakutemo ii to omtte imasu.
-
復習 したことはしましたがまだよく理解 していません。Ôn tập thì cũng ôn rồi nhưng mà tôi vẫn chưa hiểu rõ về nó.
Fukushuu shita kotowa shimashita ga mada yoku rikai shite imasen.