Ý Nghĩa (意味)
『さ』Dùng khi biến đổi tính từ thành danh từ. Thường dùng với những từ miêu tả tính chất, cảm xúc, mức độ…
Độ(danh từ)…
Cách Dùng (使い方)
Aい ✙ さ
naだ ✙ さ
嬉しい ー>うれしさ
真面目なー>まじめさ
良い ー>よさ
Ví Dụ (例文)さ
-
大きさは違うが、君と同じかばんを持っているよ。
Độ lớn khác nhau nhưng tớ cũng có túi giống cậu đấy.
Ookisa wa chigau ga, kimi to onaji kaban wo motte iru yo.
-
子供 に命 の大切 さを教えなければならない。Phải dạy cho trẻ em biết tầm quan trọng của sinh mệnh.
Kodomo ni inochi no taisetsusa wo oshie nakereba naranai.
-
彼が作った
映画 には優しさがあふれている。Những bộ phim anh ấy sản xuất luôn tràn đầy sự tử tế.
Kare ga tsukutta eiga niwa yasashisa wo afurete iru.
-
どの
作品 にも良さがあります。Tác phẩm nào cũng có điểm tốt của nó cả.
Dono sakuhin nimo yosa ga arimasu.
-
このケーキのおいしさを、
世界中 の人に伝えたい。Tôi muốn truyền tải độ ngon của của chiếc bánh kem này với mọi người trên khắp thế giới.
Kono ke-ki no oishisa wo sekaijuu no hito ni tsutaetai .
-
私の
部屋 の広 さは、畳 でいうと6畳 ぐらいだ。Độ rộng căn phòng của tôi, nếu tính bằng chiếu thì khoảng 6 chiếu.
Watashi no heya no hirosa wa, tatami de iuto 6 jou gurai da.