Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-たて-tate-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『たて』Là cách diễn tả ” tình trạng vừa mới thực hiện,làm xong…” hoặc dùng trong trường hợp cái gì đấy vừa mới xảy ra và vẫn còn nhìn thấy.
Mới…xong

Cách Dùng (使い方)

Vますたて の N
Vますたてだ

Ví Dụ (例文) たて

  1. ()たてのパンは美味(おい)しい。

    Bánh mì mới nướng rất ngon.

    yaki tate no pan wa oishii.

  2. あのスーパーはとりたて新鮮(しんせん)野菜(やさい)を売っている。

    Siêu thị kia bán rau tươi vừa mới hái.

    ano suupaa wa toritate no shinnen na yasai wo utteiru.

  3. このポテトは()たてだよ。

    Món khoai tây này vừa mới chiên đấy.

    kono poteto wa agetate dayo.

  4. ()たてのペンキ。

    Sơn vừa mới quét.

    nuri tate no penki.

  5. 私は()たて写真(しゃしん)()()らない。

    Tôi không thích bức ảnh vừa mới chụp.

    watashi wa toritate no shashin wo kiniiranai.

  6. (あら)たてのシャツ。

    Chiếc áo vừa mới giặt xong.

    arai tate no shatsu.

  7. 彼女(かのじょ)先生(せんせい)になりたてだ。

    Cô ấy vừa mới trở thành giáo viên.

    kanojo wa sensei ni naritate da.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3