Ý Nghĩa (意味)
『たて』Là cách diễn tả ” tình trạng vừa mới thực hiện,làm xong…” hoặc dùng trong trường hợp cái gì đấy vừa mới xảy ra và vẫn còn nhìn thấy.
Mới…xong
Cách Dùng (使い方)
Vますたて の N
Vますたてだ
Ví Dụ (例文) たて
-
焼 きたてのパンは美味 しい。Bánh mì mới nướng rất ngon.
yaki tate no pan wa oishii.
-
あのスーパーはとりたての
新鮮 な野菜 を売っている。Siêu thị kia bán rau tươi vừa mới hái.
ano suupaa wa toritate no shinnen na yasai wo utteiru.
-
このポテトは
揚 げたてだよ。Món khoai tây này vừa mới chiên đấy.
kono poteto wa agetate dayo.
-
塗 りたてのペンキ。Sơn vừa mới quét.
nuri tate no penki.
-
私は
撮 りたての写真 を気 に入 らない。Tôi không thích bức ảnh vừa mới chụp.
watashi wa toritate no shashin wo kiniiranai.
-
洗 いたてのシャツ。Chiếc áo vừa mới giặt xong.
arai tate no shatsu.
-
彼女 は先生 になりたてだ。Cô ấy vừa mới trở thành giáo viên.
kanojo wa sensei ni naritate da.