Ý Nghĩa (意味)
『たところ』Dùng trong trường hợp muốn nói đến sự ngạc nhiên, mức độ trầm trọng của vấn đề sau khi thử làm gì đó.
Sau khi thử làm…
Cách Dùng (使い方)
Vた ✙ ところ
Ví Dụ (例文)たところ
-
先生に
今度 のテストの範囲 を聞いたところ、10課までだと言われた。Sau khi hỏi thầy giáo phạm vi bài kiểm tra lần này thì đã được nói là đến bài 10.
Sensei ni kondo no tesuto no hani wo kiita tokoro, 10 ka made dato iwareta.
-
歯が痛いので
歯医者 さんに行ったところ、ひどい虫歯 になっていると言われた。Vì răng đau nên sau khi thử đến nha sĩ thì đã được nói là đã trở thành răng sâu nghiêm trọng rồi.
Ha ga itai node haisha san ni itta tokoro, hidoi mushiba ni natte iru to iwareta.
-
駅員 に聞いたところ、落 とし物は届 いていた。Sau khi hỏi thử nhân viên nhà ga thì đồ đánh rơi đã đến.
Ekiin ni kiita tokoro, otoshimono wa todoite ita.
-
試験 を受たところ、合格 した。Tôi đã thử tham gia kì thi và đã thi đỗ.
Shiken wo uketa tokoro, goukaku shita.