Ý Nghĩa (意味)
『ても』Dùng để nói đến sự việc trở nên ngược lại với điều đáng lẽ diễn ra.
Dù là/cho dẫu là…
Cách Dùng (使い方)
Vても
Aくても
na/Nでも
Ví Dụ (例文)ても
-
調 べても分からなかったので、先生に聞いた。Dù là đã tra rồi nhưng vẫn không hiểu nên đã hỏi thầy giáo.
shirabe temo wakarana katta node, sensei ni kiita.
-
必要 なので、高くても買います。Vì cần nên dù đắt cũng sẽ mua.
hitsuyou nanode, takaku temo kaimasu.
-
『すみません、
黒 は売り切れました。』『黒じゃなくても構 いませんよ。』『Xin lỗi, màu đen đã bán hết rồi.』 『Không phải màu đen cũng không sao.』
『sumimasen,kuro wa urikiremashita.』 『kuro janaku temo kamaimasen yo.』
-
便利 でも携帯電話 は使いません。Cho dù tiện lợi thì tôi cũng không dùng điện thoại di động.
benri demo keitaidenwa wa tsukaimasen.
-
多いですよ。頑張っても食べ切れないもん。
Nhiều quá đấy. Cho dù cố gắng cũng không ăn hết được đâu.
ooi desuyo. ganbattemo tabekirenai mon.