Ý Nghĩa (意味)
『ということだ』Là cách nói truyền đạt lại nội dung đã nghe thấy, đọc được.
Nói đến ý nghĩa, sự thật, kết quả rút ra.
Có thể dùng động từ ở dạng ý hướng, mệnh lệnh.
Dường như là/có nghĩa là…
Cách Dùng (使い方)
Aい/na/N/V(普) ✙ ということだ
Ví Dụ (例文)ということだ
-
昨日、東京で
地震 があったということだ。Hôm qua, có một trận động đất ở Tokyo.
knou, toukyou de jishin ga atta toiu koto da.
-
物価 は来月からさらに上がるということだ。Tôi nghe nói rằng giá cả sẽ còn tăng cao hơn nữa vào tháng tới.
Bukka wa raigetsu kara sarani agaru toiu koto da.
-
試験 の結果 は70%、つまり合格 ということだ。Kết quả thi khoảng 70%, tức là đậu rồi.
shiken no kekka wa 70%, tsumari goukaku toiu koto da.
-
ニュースによると、明日は雨が
降 るということだ。Tôi nghe trên tin tức bảo rằng ngày mai trời sẽ mưa.
Nyuusu ni yoru to, ashita wa ame ga furu toiu koto da.
-
独身 で続けるのは一人で寂 しく死ぬということだ。Tiếp tục độc thân như hiện tại có nghĩa là bạn sẽ chết trong cô đơn.
Dokushin de tsuzukeru no wa hitori de sabishiku shinu toiu koto da.
-
キムさんは先月受けた
試験 に合格 したということだ。Hình như anh Kim đã vượt qua kỳ thi mà anh ấy đã thi vào tháng trước.
Kimu san wa sengetsu uketa shiken ni goukaku shita toiu koto da.
-
禁煙 というのはたばこを吸 ってはいけないということだ。Cấm hút thuốc có nghĩa là không được hút thuốc.
kinen toiu nowa tabako wo suttewa ikenai toiu koto da.
-
田中さんから
電話 があって、少し遅 れるということです。Có điện thoại từ anh Tanaka, dường như là sẽ trễ một chút.
tanaka san kara denwa ga atte, sukoshi okureru toiu koto desu.
-
新聞 によると、先日起きた事件 の犯人 が捕 まったということです。Theo tin tức ở trên báo, tên tội phạm của vụ việc xảy ra ngày hôm trước đã bị tóm gọn.
Shinbun ni yoru to, senjitsu okita jiken no hannin ga tsukamatta toiu koto desu.
-
部長 に「明日から来なくてもいい」と言われた。つまり首 ということかな。Người quản lý của tôi nói với tôi ngày mai không đến làm việc. Tôi đoán có nghĩa là mình bị sa thải.
Buchou ni「ashita kara konakute mo ii」to iwareta. Tsumari, kubi toiu koto kana.