Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-というのは-toiu-nowa-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『というのは』Dùng để định nghĩa hoặc giải thích.
Nghĩa là…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ というのは
N ✙ っていうのは

Ví Dụ (例文)というのは

  1. 『デジカメ』というのはデジタルカメラを(みじか)くした言い方です。

    『Dejikame』 là cách nói tắt của từ camera kỹ thuật số.

    『dejikame』toiu nowa dejitarukamera wo mijikaku shita iikata desu.

  2. 電車で『カクテイ』っていうのは何のことですか。   各駅(かくえき)停車(ていしゃ)する電車のことです。

    Cái từ 『kakutei』 trong tàu điện là cái gì vậy?   Nghĩa là tàu điện dừng lại ở tất cả các ga.

    densha de『kakutei』tteiu nowa nanno koto desuka.   kakueki ni teisha suru densha no koto desu.

  3. 禁煙(きんえん)というのはたばこを吸ってはいけないということです。

    Cấm hút thuốc có nghĩa là bạn không được hút thuốc ở đây.

    kinen toiu nowa tabako wo suttewa ikenai toiu koto desu.

  4. バイトっていうのはアルバイトのことです。

    Baito có nghĩa là công việc bán thời gian.

    baito tteiu nowa arubaito no koto desu.

  5. 私が会社を辞めるというのは冗談(じょうだん)ですよ。

    Cái chuyện tôi nghỉ việc ở công ty chỉ là trò đùa thôi.

    watashi ga kaisha wo yameru toiu nowa joudan desu yo.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3