Ý Nghĩa (意味)
『とおり』Dùng để biểu thị một động tác nào đó được thực hiện theo đúng nội dung đã được biểu thị trước đó.
Đúng như…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ とおり
Vた ✙ とおり
Nの ✙ とおり
Nどおり
Ví Dụ (例文)とおり
-
友達 が書いてくれた地図 のとおりに来たが、道に迷 った。Tôi đã đi đến theo như bản đồ bạn tôi vẽ nhưng mà đã bị nhầm.
tomodachi ga kaite kureta chizu no toori ni kita ga, michi ni mayotta.
-
雪 が降 ってきた。予報 どおりだ。Tuyết đã rơi rồi. Đúng như dự đoán.
yuki ga futte kita. yohou doori da.
-
先生が言ったとおり、
試験 は難 しかった。Đúng như giáo viên nói、Kỳ thi rất khó.
sensei ga itta toori, shiken wa muzukashi katta.
-
私が今から言ったとおりに
書 いてください。Hãy viết như tôi nói với bạn từ bây giờ.
watashi ga ima kara itta toori ni kaite kudasai.
-
教 えてもらったとおりに作ったはずなのにうまく出来なかった。Tôi nên làm nó đúng như đã được dạy nhưng tôi không thể làm tốt.
oshiete moratta toori ni tsukutta hazu nanoni umaku dekinakatta.