Ý Nghĩa (意味)
『ところだった』Dùng cho trường hợp muốn bày tỏ cảm xúc đối với sự việc suýt chút nữa là đã xảy ra, đáng lẽ là đã xảy ra( cảm xúc thất vọng, tức giận, buồn bã, nhẹ nhõm…)
Suýt chút nữa thì…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ ところだった
Ví Dụ (例文)ところだった
-
もう少しで
遅刻 するところだった。Chỉ suýt chút nữa là trễ rồi.
Mou sukoshi de chikoku suru tokoro datta.
-
あと少しで
合格 するところだったのに。。。Chỉ suýt chút nữa là đậu rồi thế mà…
Ato sukoshi de goukaku suru tokoro datta noni…
-
もう少しで
階段 から落 ちるところだった。Chỉ suýt chút nữa là tôi rơi từ cầu thang xuống rồi.
Mou sukoshi de kaidan kara ochiru tokoro datta.
-
もう少しで彼は
市会議員 に当選 するところだった。Chỉ một chút nữa là anh ấy trúng cử vào chức ủy viên hội đồng thành phố rồi.
Mou sukoshi de kare wa shikai giin ni tousen suru tokoro datta.