Ý Nghĩa (意味)
『ないと』Dùng để nói đến những hành động bản thân nhận thức là phải làm, bắt buộc làm, không làm không được.
Đây là cách nói cảm thán rút gọn của なければなりません.
Phải/bắt buộc…
Cách Dùng (使い方)
Vないと
Vなくちゃ
Ví Dụ (例文)ないと
-
明日 は早く出 かけるから、もう寝 ないと。Ngày mai vì đi ra ngoài sớm, nên tôi phải ngủ bây giờ.
ashita wa hayaku dekakeru kara, mou ne nai to.
-
試験 まであと一ヶ月 だ。頑張 って勉強 しないと。Còn một tháng nữa là đến kỳ thi.Không có gắng học là không xong đâu.
shiken made ato ikkagetsu da. ganbatte benkyou shi naito.
-
田中 さんにメールの返信 をしなくちゃ。Phải trả lời mail cho chị Tanaka.
tanaka san ni meeru no henji wo shi naku cha.
-
あ、
図書館 の本返 さないと。A,Tôi phải trả lại sách cho thư viện.
a,toshokan no hon kaesa nai to.
-
来週 の月曜日に先生 にレポートを出 さなくちゃ。Tôi phải nộp báo cáo cho thầy giáo trước thứ 2 tuần sau.
raishuu no getsu youbi ni sensei ni repooto wo dasa naku cha.
-
間 に合 わなくなってしまうよ。早く準備 しないと。Tôi sẽ không đến kịp mất thôi. Phải chuẩn bị nhanh chóng.
ma ni awanaku natte shimau yo. hayaku junbi shi nai to.