Ý Nghĩa (意味)
『において』Mẫu câu chỉ địa điểm, thời gian diễn ra hành động. Đây là cách nói trang trọng, lịch sự.
Tại, ở, trong…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ において
Ví Dụ (例文)において
-
大阪 において、国際会議 が行われた。Hội nghị quốc tế đã được tổ chức ở Osaka.
oosaka ni oite kokusaikaigi ga okonawareta.
-
結果 はホームページにおいて発表 されます。Kết quả sẽ được công bố trên trang chủ.
kekka wa hoomupeeji ni oite happyou sareta.
-
小学校において
防災訓練 を行います。ご参加 ください。Tại trường tiểu học sẽ tổ chức buổi huấn luyện phòng chống thiên tai. Mời các bạn tham gia.
shougakkou ni oite bousaikunren wo okonaimasu.go sanka kudasai.
-
会議 は第一会議室 において行 われる。Hội nghị được tổ chức ở phòng họp số một.
kaigi wa daiichi kaigishitsu ni oite okonawareteru.