Ý Nghĩa (意味)
『にしても』Dùng để cường điệu hóa sự việc rằng dù ở mức độ thấp/cao hơn thì cũng không chấp nhận được.
Cho dù…
Cách Dùng (使い方)
Aい/na/N/V(普) ✙ にしても
Ví Dụ (例文) にしても
-
これは、100円にしても、高いと思う。
Cái này cho dù là 100 yên thì tôi thấy vẫn đắt.
Kore wa, 100 en nishite mo, takai to omou.
-
遅れるとは聞いていたけど、それにしても田中さん、遅いね。
Việc đến trễ thì tôi có nghe rồi nhưng mà cho dù như thế thì chị Tanaka vẫn chậm quá.
Okureru towa kiiteita kedo, sore nishite mo Tanaka san, osoi ne.
-
今回の
試験 は合格 したにしても、点数 はあまり良くないと思う。Ngay cả khi tôi vượt qua kỳ thi này, tôi nghĩ điểm số cũng không được tốt lắm.
Konkai no shiken wa goukaku shita nishite mo, tensuu wa amari yokunai to omou.
-
私は殺すことを
望 まない。たとえ相手 が山賊 であったにしても。Tôi không muốn giết người. Ngay cả khi đối phương là một tên cướp.
Watashi wa korosu koto wa nozomanai. Tatoe aite ga sanzoku de atta ni shite mo.