Ý Nghĩa (意味)
『に関して』Diễn tả ý liên quan tới cái gì đó, về cái gì đó, việc gì đó. Thường được sử dụng nhiều trong điều tra, tìm hiểu hoặc nghiên cứu…Đây là cách nói trang trọng, kiểu cách hơn について.
Về/Liên quan đến…
Cách Dùng (使い方)
N に ✙ 関して
N に ✙ 関しては
N に ✙ 関しても
N に ✙ 関する+ N
Ví Dụ (例文)に関して
-
この
問題 に関してご意見 ありませんか。Về vấn đề này,có ai có ý kiến gì không?
kono mondai nikanshite,go iken arimasenka.
-
この
事件 に関して新しい情報 が入りました。Đã có thông tin mới về vụ việc này.
kono jiken nikanshite atarashii jouhou ga hairimashita.
-
最近 テロにかんしてニュースがよく新聞 に出ています。Gần đây trên báo thường có thông tin về khủng bố.
saikin tero nikanshite nyuusu ga yoku shinbun ni deteimasu.
-
農業 に関する論文 を読む。Đọc luận văn liên quan đến nông nghiệp.
nougyou nikansuru ronbun wo yomu.
-
この町の
歴史 にかんする本を探 しています。Tôi đang tìm quyển sách về lịch sử của thị trấn này.
kono machi no rekishi nikansuru hon ga sagashite imasu.