Ý Nghĩa (意味)
『ほど』Dùng để nói đến một phía, một bên nào đó thì sẽ có đặc điểm hơn/kém hơn như thế nào. Mang tính chất so sánh.
Thường…(hơn)
Cách Dùng (使い方)
Aい/naな ✙ ほど
Aい/naな ✙ N ほど
Ví Dụ (例文)ほど
-
若い人ほど
朝寝坊 をする。Người trẻ tuổi thường ngủ nướng hơn.
Wakai hito hodo asanebou wo suru.
-
伝統的 なものは、古いほど価値 がある。Những món đồ truyền thống thì cũ sẽ có giá trị hơn.
Dentouteki na mono wa, furui hodo kachi ga aru.
-
野菜 は新しいほど美味しい。Rau thường mới thì sẽ ngon hơn.
Yasai wa atarashii hodo oishii.
-
家やアパートは、駅に近くて
便利 なほど高い。Nhà và căn hộ cho thuê gần ga và tiện lợi thì thường là sẽ đắt.
Ie ya apa-to wa, eki ni chikakute benri na hodo takai.
-
太 い人ほど病気 になりやすい。Người béo thường dễ bị bệnh hơn.
Futoi hito hodo byouki ni nari yasui.