Ý Nghĩa (意味)
『まで』Dùng trong trường hợp miêu tả điểm đến của một sự việc nào đó.
Cho đến khi…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ まで
Ví Dụ (例文)まで
-
映画 が始 まるまで30分あります。Cho đến khi phim bắt đầu còn 30 phút nữa.
Eiga ga hajimaru made 30 pun arimasu.
-
連絡 があるまで待っています。Tôi đang đợi cho đến khi có liên lạc.
Renraku ga aru made matte imasu.
-
合格 するまで絶対 にあきらめないと決 めた。Tôi đã quyết định chắc chắn sẽ không bỏ cuộc cho đến khi đỗ mới thôi.
Goukaku suru made zettai ni akiramenai to kimeta.
-
死ぬまで君を愛してるよ。
Tôi sẽ yêu em đến khi chết đi mới thôi.
Shinu made kimi wo aishiteru yo.
-
家を買えるまで
貯金 します。Tôi sẽ tiết kiệm cho đến khi mua được nhà.
Ie wo kaeru made chokin shimasu.