Ý Nghĩa (意味)
『まで』Dùng khi thể hiện sự ngạc nhiên về mức độ nhiều, quá của vấn đề.
Cho đến mức/đến cả…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ まで
Ví Dụ (例文)まで
-
この魚は
骨 まで食べられますよ。Con cá này có thể ăn đến cả xương cơ đấy.
Kono sakana wa hone made taberare masu yo.
-
あなたまで私を
疑 うのですか。Đến cả cậu cũng nghi ngờ tớ à?
Anata made watashi wo utagau no desuka.
-
忙しいのはわかりますが、お
正月 まで働 くんですか。Tôi biết là bận nhưng mà làm việc đến tận tết luôn hả?
Ishogashi nowa wakarimasu ga, oshougatsu made hatarakun desuka.
-
彼は頭がいいし、優しいし、それにスポーツまで出来る。
Anh ấy vừa thông minh lại hiền lành, hơn thế nữa đến cả thể thao cũng giỏi.
Kare wa atama ga ii shi, yasashii shi, sore ni supo-tsu made dekiru.
-
こんなゴミまで
資源 になるんですね。Đến cả cái rác như thế này cũng trở thành tài nguyên được nhỉ.
Konna gomi made shigen ni narun desune.
-
地震 で家だけじゃなく、家族 まで失 ってしまった。Tại trận động đất không chỉ nhà mà đến cả gia đình tôi cũng đã mất.
Jishin de ie dake janaku, kazoku made ushinatte shimatta.