Ý Nghĩa (意味)
『まま』Diễn tả tình trạng giữ nguyên không thay đổi.
Cứ để nguyên/giữ nguyên…
Cách Dùng (使い方)
Aい /Vた /Vない ✙ まま
na Adj な ✙ まま
N の ✙ まま
Ví Dụ (例文)まま
-
昨夜 は、テレビをつけたまま寝 てしまった。Tối qua, tôi mở tivi và ngủ quên mất.
sakuya wa,terebi wo tsuketa mama nete shimatta.
-
この
野菜 は、生 のままで食べても美味 しいですよ。Rau này ăn sống rất ngon đấy.
kono yasai wa,nama no mama de tabetemo oishii desu yo.
-
そのまま
切 らずにお待 ちください。Xin vui lòng đợi máy.
sono mama kirazuni omachi kudasai.
-
この
村 は昔 のままだ。Ngôi làng này vẫn như xưa.
kono mura wa mukashi no mama da.
-
そのままにしておいてください。
Hãy cứ để nguyên như thế cho tôi.
sono mama ni shite oite kudasai.
-
エアコンを
付 けたまま出かけた。Tôi ra khỏi nhà mà không tắt điều hòa.
eakon wo tsuketa mama dekaketa.