Ý Nghĩa (意味)
『みたい』Thể hiện sự suy đoán của người nói;so sánh những người/vật có tính chất tương tự hoặc là đưa ra ví dụ tiêu biểu để so sánh.
Giống như là…/có vẻ như là…/giống như…
Cách Dùng (使い方)
N/Aい/na/V(普)✙ みたいだ/みたいに
N/Aい/na/V(普) ✙ みたいな ✙ N
Ví Dụ (例文) みたい
-
彼 みたいな強 い人になりたいんです。Tôi muốn trở thành một người mạnh mẽ như anh ấy.
kare mitaina tsuyoihito ni naritaindesu.
-
彼 の話 し方 は女 みたいだ。Cách nói chuyện của anh ta như con gái vậy.
kare no hanashikata ha onna mitaida.
-
リンさんみたいに
日本語 がうまくなりたい。Tôi muốn giỏi tiếng nhật như bạn Linh.
rin san mitaini nihongo ga umaku naritai.
-
明日 は雨 みたいね。Có vẻ ngày mai trời mưa.
ashita ha ame mitaine.
-
会社 を売 ると言 うか取 られたみたいなものだ。Nói là bán công ty nhưng có vẻ là bị thâu tóm.
kaisya wo uru toiuka torareta mitaina mono da.
-
ここの
砂 は星 みたいな形 をしている。Cát ở đây có hình như ngôi sao.
kokono suna ha hoshi mitaina katachi wo shiteiru.
-
このアパートは
誰 も住ん んでいないみたいだ。Căn hộ đó có vẻ như không có ai sống.
kono apaato ha daremo sundeinai mitaida.