Ý Nghĩa (意味)
『ようとしない』Dùng để thể hiện việc không cảm nhận được ý chí thực hiện hành động hay động tác đó.
Động từ sử dụng ở thể ý hướng (
Không định làm gì…
Cách Dùng (使い方)
Vようとしない
Ví Dụ (例文)ようとしない
-
ポチ、どうしたんだろう。ご
飯 を食 べようとしないんだよ。Pochi sao vậy nhỉ. Nó định không ăn cơm kìa.
pochi, doushitan darou. gohan wo tabeyou to shinain dayo.
-
彼 は自分のことは何も言おうとしない。Anh ta không định nói gì về mình cả.
kare wa jibun no koto wa nani mo iou to shinai.
-
父はそれについて何も
話 そうとしない。Bố tôi không định nói chuyện gì về cái đấy cả.
chichi wa sore nitsuite nani mo hanasou to shinai.
-
どうして悪いところを
直 そうとしないんですか。Tại sao bạn không cố gắng khắc phục những điểm xấu (tật xấu)?.
doushite warui tokoro wo naosou to shinain desuka ?