Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-ようとする-you-to-suru-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ようとする』Dùng để diễn tả ý định của chủ thể trong khoảnh khắc, khoảng thời gian ngắn.
Động từ sử dụng ở thể ý hướng (意向形(いこうけい)).
Định làm gì…

Cách Dùng (使い方)

Vようとする

Ví Dụ (例文)ようとする

  1. 電車(でんしゃ)()うとしたときにドアが()まって乗れなかった。

    Khi tôi vừa định lên tàu thì cửa đóng nên không thể lên được.

    densha ni norou toshita toki ni doa ga shimatte norenakatta.

  2. あ、ポチ(犬の名前(なまえ))があなたの(くつ)()うとしているよ。

    A, con Pochi định cắn đôi giày của bạn kìa.

    a, pochi ga anata no kutsu wo kamou toshite iru yo.

  3. ポチは(ぼく)が出かけようとする()える。

    Pochi sủa mỗi khi tôi vừa định ra ngoài.

    pochi wa boku ga dekakeyou tosuru to hoeru.

  4. 風呂(ふろ)(はい)うとしたとき誰か来ました。

    Khi tôi vừa định vào bồn tắm thì có người đến.

    ofuro ni hairo toshita toki dare ka kimashita.

  5. このジャムのふたはいくら開けようとしても開かない。

    Cái nắp của hộp mứt này, sẽ không mở ra dù tôi cố mở bao nhiêu đi chắng nữa.

    kono jamu no futa wa ikura akeyou toshitemo akanai.

  6. シャワーを()ようとしたが、水が出なかった。

    Khi tôi vừa định tắm thì nước lại không chảy nữa.

    shawaa wo abiyou toshita ga、 mizu ga denakatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3