Ý Nghĩa (意味)
『らしい』 Diễn tả sự so sánh với 1 vật/người đặc trưng nào đó( tức là vật/người đó có những tính chất riêng biệt mà vật mang ra so sánh làm cho mình có cảm giác gần giống như thế.
Cảm thấy như là…/giống như là…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ らしい
Ví Dụ (例文) らしい
-
今日 は春 らしい暖 かい日ですね。Ngày hôm nay ấm áp như mùa xuân nhỉ.
kyou wa haru rashii atatakai hi desune.
-
私は
女性 らしい洋服 はあまり着 ない。Tôi không hay mặc quần áo nữ tính lắm.
watashi wa josei rashii youfuku wa amari kinai.
-
彼女 はいつもギリギリ会社 に間 に合 う、あなたらしいね。Cô ấy lúc nào cũng đến công ty rất sát giờ,thật là giống phong cách của anh quá.
kanojo wa itsumo girigiri kaisha ni maniau, anata rashiine.
-
明日 はよく晴 れて秋 らしい天気 になるでしょう。Ngày mai trời nắng và có lẽ nó sẽ giống như thời tiết mùa thu.
ashita wa yoku harete aki rashii tenki ni naru deshou.
-
途中 で諦 めるのは私らしくない。Bỏ cuộc giữa chừng không phải là phong cách của tôi.
tochuu de akirameruno wa watashi rashikunai.