Ý Nghĩa (意味)
『わりには』Là cách nói nhận định,đánh giá,so sánh.Diễn tả ý muốn nói “so với dự đoán hoặc so với tiêu chuẩn thông thường thì tương đối/khá là…”
Dù…/tuy…nhưng…
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普)✙ わりに/ わりには
na Adj な ✙ わりに/ わりには
N の ✙ わりに/ わりには
Ví Dụ (例文)わりには
-
彼は年のわりには
若 く見える。Anh ấy nhìn trẻ hơn so với tuổi.
kare wa toshi no wariniwa wakaku mieru.
-
お金がない(と言っている)わりに、よく買い物をするね。
Cậu bảo không có tiền mà hay mua sắm ghê.
okane ga nai (to itteiru ) warini,yoku kaimono wo suru ne.
-
この海は
綺麗 なわりには人が少ない。Tuy biển này đẹp nhưng lại có ít người đến.
kono umi wa kirei na wariniwa hito ga sukunai.
-
子どものわりにはたくさん知っているね。
Tuy là trẻ con nhưng nó biết nhiều nhỉ.
kodomo no wariniwa takusan shitteiru ne.
-
この
靴 は値段 が高いわりによく売れる。Giày này tuy giá cao nhưng bán rất chạy.
kono kutsu wa nedan ga takai warini yoku ureru.
-
彼女は
細 いわりには体が丈夫 だ。Cô ấy tuy gầy nhưng khá khỏe.
kanojo wa hosoi wariniwa karada ga joubu da.