Ý Nghĩa (意味)
『んだもん』Dùng để giải thích lý do kèm theo tâm trạng không vui vẻ, khó chịu, thất vọng.
Thường dùng trong văn nói thân mật, thông dụng.
Thì là vì…
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普)✙(んだ)もん
na/N ✙(んだ)もん
Ví Dụ (例文)んだもん
-
『どうして食べないの?』『だって、まずいんだもん。』
『Sao cậu không ăn thế ?』 『Thì vì dở quá mà.』
『Doushite tabenai 』 『Datte, mazuin damon.』
-
今日の
試験 、出来なかった...勉強 しなかったんだもん、仕方がないKỳ thi hôm nay tôi không thể làm được…Thì là vì không học nên đâu còn cách nào khác.
Kyou no shiken, dekinakatta… Benkyou shinakattan damon, shikata ga nai.
-
『めずらしいね、君が怒るなんて。』『だって、あまりにも
失礼 なことを言われたんだもん。』『Thật hiếm nhỉ, cậu lại tức giận cơ đấy.』『Thì là vì mình bị người ta nói những câu quá vô lễ.』
『Mezurashii ne, kimi ga okoru nante.』『Datte, amari nimo shitsurei na koto wo iwaretan damon.』
-
『いつまでゲームをしているの。』『だって、面白くてやめられないんだもん。』
『Anh định chơi game đến khi nào đấy ?』『Thì là vì nó hay quá không bỏ được.』
『Itsu made game wo shite iru no.』『Datte, omoshoro kute yamerarenain damon.』