Ý Nghĩa (意味)
『少しも~ない』Dùng để nhấn mạnh sự phủ định.
Một chút cũng không/hoàn toàn không…
Cách Dùng (使い方)
少しも / ちっとも ✙ Vない
少しも / ちっとも ✙ Aくない
少しも / ちっとも ✙ naでない
Ví Dụ (例文)少しも~ない
-
あの人が話す
英語 は少しもわからない。Tôi một chút cũng không hiểu tiếng anh của người kia nói.
Ano hito ga hanasu eigo wa sukoshi mo wakaranai.
-
スタイルのことは少しも気にならない。
Về style thì tôi chẳng quan tâm một chút nào.
Sutairu no koto wa sukoshi mo ki ni naranai.
-
日本語は少しもしか話せません。
Tôi chỉ có thể nói được một ít tiếng nhật.
Nihongo wa sukoshi mo shika hanase masen.
-
食事 の量 を減 らしてダイエットしているのにちっとも瘦 せないんです。Tôi đang ăn kiêng và giảm lượng đồ ăn vậy mà chẳng gầy tẹo nào.
Shokuji no ryou wo herashite daietto wo shiteiru noni chitto mo yasenain desu.
-
昨日、何時間も歩いたが少しも疲れていない。
Ngày hôm qua tôi đi bộ hàng giờ vậy mà chẳng mệt tẹo nào.
Kinou, nan jikan mo aruita ga sukoshi mo tsukarete inai.