Ý Nghĩa (意味)
『決して~ない』Dùng khi muốn thể hiện quyết tâm không thực hiện một hành động nào đó.
Nhất định không/tuyệt đối không…
Cách Dùng (使い方)
決して ✙ Vない
決して ✙ Aくない
決して ✙ naでない
決して ✙ Nでない
Ví Dụ (例文)決して~ない
-
私は決して夢をあきらめません。
Tôi nhất định không từ bỏ ước mơ.
Watashi wa kesshite yume wo akirame masen.
-
『
噓 は決して申しません』と彼は言った。Anh ấy đã nói 『Tuyệt đối không nói dối』.
『Uso wa kesshite moushi masen』to kare wa itta.
-
いろいろお
世話 になりました。親切 にしていただいたことは決して忘れません。Cảm ơn bạn đã chăm sóc tôi. Tôi sẽ không bao giờ quên bạn đã đối xử tử tế với tôi.
Iroiro osewa ni nari mashitab. Shinsetsu nishite itadaita koto wa kesshite wasure masen.
-
あなたは決して一人ではありません
Bạn nhất định sẽ không có một mình.
Anata wa kesshite hitori dewa arimasen.