Ý Nghĩa (意味)
『かもしれません』Mẫu câu này diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói. Nó có nghĩa là có khả năng một sự việc hay tình huống nào đó đã hoặc sẽ xảy ra.
So với mẫu câu『でしょう』thì mức độ chắc chắn của mẫu câu này thấp hơn nhiều.
Không chừng/có thể…
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普) ✙ かもしれません
na/N ✙ かもしれません
Ví Dụ (例文)かもしれません
約束 の時間に間 に合 わないかもしれません。Có thể tôi sẽ không kịp giờ hẹn.
Yakusoku no jikan ni mani awanai kamo shiremasen.
彼はもう
寝 てしまったかもしれません。Chắc là anh ấy đã ngủ rồi.
Kare wa mou nete shimatta kamo shiremasen.
山田さんが言ったアイデア、ちょっと
面白 いかもしれないよ。Ý tưởng của anh Yamada vừa nói có thể là một ý tưởng hay đấy.
Yamada san ga itta aidea, chotto omoshiroi kamo shirenai yo.
私が
間違 っているかもしれません。Có thể là tôi nhầm lẫn.
Watashi ga machigatte iru kamo shiremasen.
ここよりもあっちのほうが
静 かかもしれない。Có thể là đằng kia yên tĩnh hơn đằng này.
Koko yori mo acchi no hou ga shizuka kamo shirenai.
雨が
降 るかもしれない。Có thể là trời sẽ mưa.
Ame ga furu kamo shirenai.