Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-くださいませんか-kudasai-masenka-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『くださいませんか』Được dùng khi muốn nhờ ai đó làm gì đó cho mình. Đây là cách nói có mức độ lịch sự cao, nhưng so với[~いただけませんか]thì không bằng.
Có được không…

Cách Dùng (使い方)

Vて ✙ くださいませんか

Ví Dụ (例文)くださいませんか

  1. この計算(けいさん)をしてくださいませんか

    Cậu làm phép tính này giúp tớ được không?

    Kono keisan o shite kudasai masenka.

  2. 電話(でんわ)()してくださいませんか

    Bạn có thể cho tôi mượn điện thoại được không?

    Denwa o kashite kudasai masenka.

  3. (ぼく)(もど)るまで待ってくださいませんか

    Cậu có thể đợi đến lúc tớ quay lại được không?

    Boku wa modoru made matte kudasai masenka.

  4. もう一度(いちど)説明(せつめい)してくださいませんか

    Bạn có thể giải thích một lần nữa được không?

    Mou ichido setsumei shite kudasai masenka.

  5. すみません、(まど)()けてくださいませんか

    Xin lỗi, bạn có thể mở cửa sổ hộ mình được không?

    Sumimasen, mado o akete kudasai masenka.

  6. コピー()使(つか)(かた)(おし)えてくださいませんか

    Bạn có thể chỉ cho tôi cách dùng cái máy photocopy này có được không?

    Kopiiki no tsukaikata o oshiete kudasai masenka.

  7. どうやって注文(ちゅうもん)するのか教えてくださいませんか

    Bạn có thể chỉ cho tôi biết làm thế nào để đặt hàng được không?

    Dou yatte chuumon suru no ka oshiete kudasai masenka.

  8. 前期(ぜんき)のスケジュールについてアドバイスをしてくださいませんか

    Bạn có thể cho chúng tôi một số lời khuyên về lịch trình của kỳ trước được không?

    Zenki no sukejuuru ni tsuite adobaisu o kudasai masenka.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4