Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『しか~ない』Luôn đi cùng với động từ ở thể phủ định. Nó nhấn mạnh phần đứng trước, giới hạn phần đó và phủ định những nội dung khác còn lại.
Chỉ…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ しか ✙ Vない

Ví Dụ (例文)しか~ない

  1. (いま)500円しか()ってない

    Bây giờ tôi chỉ còn có 500 yên nữa thôi.

    Ima 500 en shika mottenai.

  2. 彼女(かのじょ)日本語(にほんご)しか(はな)ない

    Cô ấy chỉ có thể nói tiếng nhật.

    Kanojo wa nihongo shika hanasenai.

  3. 今日(きょう)はパンしか()ません

    Hôm nay tôi chỉ ăn bánh mỳ.

    Kyou wa pan shika tabemasen.

  4. 冷蔵庫(れいぞうこ)には(たまご)しか(のこ)ってない

    Ở trong tủ lạnh chỉ còn sót mỗi trứng nữa thôi.

    Reizouko niwa tamago shika nokottenai.

  5. (わたし)のクラスは5(にん)しかません

    Lớp của tôi chỉ có 5 người thôi.

    Watashi no kurasu wa 5 nin shika imasen.

  6. 今は会議室(かいぎしつ)山崎(やまざき)さんしかない

    Hiện tại ở phòng họp chỉ có anh Yamazaki thôi.

    Ima wa kaigishitsu de Yamazaki san shika inai.

  7. わたしの口座(こうざ)は今1000円しかありません

    Trong tài khoản của tôi bây giờ chỉ có 1000 yên nữa thôi.

    Watashi no kouza wa ima 1000 en shika arimasen.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4