Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-し~し-shi-shi-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『し~し』Mẫu câu này được dùng để nối các mệnh đề hoặc câu có chung quan điểm. Ngoài ra còn thường dùng để liệt kê lý do, nguyên nhân cho một hành động tiếp theo sau đó.
Vừa…vừa…

Cách Dùng (使い方)

Aい/V(普) ✙ し、~
na/N だ  ✙ し、~

Ví Dụ (例文)し~し

  1. お腹が()いた、のどが(かわ)いた、何か食べたいです。

    Vừa đói lại vừa khát, tôi muốn ăn cái gì đó.

    Onaka ga suita shi, nodo ga kawaita shi, nani ka tabetai desu.

  2. このコートは色が綺麗(きれい)、好きなデザインだ。買いたいですよ。

    Cái áo khoác này màu vừa đẹp, lại đúng kiểu mình thích nữa. Muốn mua quá.

    Kono kooto wa iro ga kirei dashi, sukina dezain da shi. Kaitai desu yo.

  3. 彼は勉強(べんきょう)ができるスポーツも上手(じょうず)、私の好きなタイプだ。

    Anh ấy vừa học được lại giỏi thể thao, đúng là gu của mình thích.

    Kare wa benkyou ga dekiru shi, supootsu mo jouzu dashi, watashi no suki na taipu da.

  4. 日本の電車(でんしゃ)は時間(どお)りに来る、たくさんある、とても便利(べんり)です。

    Tàu điện của Nhật Bản vừa luôn đến đúng giờ, lại có rất nhiều chuyến nên rất là tiện lợi.

    Nihon no densha wa jikan doori ni kuru shi, takusan aru shi, totemo benri desu.

  5. 今日は週末(しゅうまつ)だった天気(てんき)が良かったので、公園(こうえん)は人が多かったです。

    Vì hôm nay là cuối tuần, thời tiết lại đẹp nữa nên công viên rất đông người.

    Kyou wa shuumatsu datta shi, tenki ga yokatta node, kouen wa hito ga ookatta desu.

  6. いろんなジャンルを歌いたい、自分の(はなし)も少ししたいなと思っています。

    Tôi muốn hát nhiều thể loại và muốn nói một chút về câu chuyện của tôi.

    Iron na janru o utaitai shi, jibun no hanashi mo sukoshi shitai na to omotte imasu.

  7. 漢字(かんじ)は多い、文法は(むずか)しい、私は日本語の勉強(べんきょう)があまり好きではありません。

    Vừa nhiều chữ Hán, mà ngữ pháp lại khó, nên tôi không thích học tiếng Nhật lắm.

    Kanji wa ooi shi, bunpou wa muzukashii shi, watashi wa nihongo no benkyou ga amari suki dewa arimasen.

  8. 大阪(おおさか)美味(おい)しい食べ物がたくさんある観光地(かんこうち)がたくさんある、それでいつも人が多いです。

    Osaka vừa có nhiều món ăn ngon, lại vừa có nhiều chỗ tham quan, vì thế ở đây lúc nào cũng đông người.

    Oosaka wa oishii tabemono ga takusan aru shi, kankouchi ga takusan aru shi, sore ni hito ga omoshiroi desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4