Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『ておきます』
1. Dùng để diễn tả việc hoàn thành xong một động tác hoặc hành vi cần thiết nào đó trước một thời điểm nhất định.
2. Dùng để diễn tả việc hoàn thành xong một động tác cần thiết nào đó để chuẩn bị cho lần sử dụng sau hoặc diễn tả một giải pháp tạm thời nào đó.
3. Dùng để diễn tả việc giữ nguyên hoặc duy trì một trạng thái.
Làm gì trước…

Cách Dùng (使い方)

Vて ✙ おきます

Ví Dụ (例文)ておきます

  1. ()かける前に何か()ておこう

    Chúng ta hãy ăn gì đó trước khi ra ngoài.

    Dekakeru mae ni nanika tabete okou.

  2. 旅行(りょこう)の前に切符(きっぷ)を買っておきます

    Trước khi đi du lịch tôi mua vé trước.

    Ryokou no mae ni kippu o katte okimasu.

  3. 円が上がる前に両替(りょうがえ)ておいて良かった。

    Thật may là mình đã đổi tiền trước khi đồng yên tăng.

    En ga agaru mae ni ryougae shite oite yokatta.

  4. 会議(かいぎ)のために、資料(しりょう)をコピーしておきました

    Tôi đã in tài liệu cho cuộc họp.

    Kaigi no tame ni, shiryou o kopii shite okimashita.

  5. 来週(らいしゅう)試験(しけん)のため、漢字(かんじ)勉強(べんきょう)ておきました

    Tôi đã học kanji cho kỳ thi tuần tới.

    Raishuu no shiken no tame, kanji o benkyou shite okimashita.

  6. 友だちが(あそ)びに来るので、部屋(へや)綺麗(きれい)にしておきます

    Tôi dọn dẹp phòng sạch sẽ vì bạn của tôi sẽ đến chơi.

    Tomodachi ga asobi ni kuru node, heya o kirei ni shite okimasu.

  7. もうすぐ台風(たいふう)が来るかもしれないから、食べ物を用意(ようい)ておきます

    Tôi sẽ chuẩn bị sẵn một số thức ăn vì cơn bão có thể đến sớm.

    Mou sugu taifuu ga kuru kamo shirenai kara, tabemono o youi shite okimasu.

  8. 夜中(よなか)頂上(ちょうじょう)に向けて出発(しゅっぱつ)しますので、たくさん休んでおいてください。

    Chúng ta sẽ lên đường tới đỉnh núi vào lúc nửa đêm, vì vậy mọi người hãy nghỉ ngơi thật nhiều.

    Yonaka ni choujou ni mukete shuppatsu shimasu node, takusan yasunde oite kudasai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4