Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『で』Đứng sau lượng từ biểu thị mức giới hạn về tiền bạc, thời gian, số lượng cần thiết để một trạng thái, động tác hoặc sự việc được diễn ra.
Bằng/với…

Cách Dùng (使い方)

助数詞(じょすうし) ✙ 
助数詞 : Lượng từ (từ chỉ cách đếm theo loại)

Ví Dụ (例文)で

  1. (えき)まで30(ぷん)()けますか。

    30 phút có đi đến ga được không?

    Eki made 30 pun de ikemasu ka?

  2. 万円(まんえん)ビデオを()えますか。

    3 vạn yên có mua đươc đầu video không?

    3 manen de video o kaemasu ka?

  3. 生活費(せいかつひ)は5万円(まんえん)()りますか。

    Tiền phí sinh hoạt 1 tháng 5 vạn yên có đủ không?

    Seikatsuhi wa 5 manen de tarimasu ka?

  4. 週間(しゅうかん)このレポートを()われますか。

    1 tuần có thể hoàn thành báo cáo này không?

    Isshuukan de kono repooto o owaremasu ka?

  5. このぐらいの(りょう)なら15(ふん)()()れます。

    Với khối lượng như thế này thì 15 phút là tôi có thể ăn hết được.

    Kono gurai no ryou nara 15 hun de tabe kiremasu.

  6. 一時間(いちじかん)君の部屋(へや)をきれいに掃除(そうじ)できます。

    Trong vòng một tiếng đồng hồ tôi có thể dọn dẹp sạch sẽ phòng của bạn.

    Ichijikan de kimi no heya o kirei ni souji dekimasu.

  7. 彼は20分全部(ぜんぶ)の焼きそばを食べられますよ。

    Anh ấy có thể ăn hết yakisoba trong vòng 20 phút đấy.

    Kare wa 20 pun de zenbu no yakisoba o tabe raremasu yo.

  8. 10万円日本の旅行(りょこう)が足りないよ。最低(さいて)でも20万円が必要(ひつよう)です。

    10 vạn yên không đủ để đi du lịch ở Nhật Bản đâu. Ít nhất cũng phải là 20 vạn yên cơ.

    10 manen de nihon no ryokou ga tarinai yo. Saitei demo 20 manen ga hitsuyou desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4