Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-という意味です-toiu-imi-desu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『という意味です』Mẫu câu này dùng để giải thích ý nghĩa của một từ hoặc một câu nào đó.
Nghĩa là…

Cách Dùng (使い方)

X は Y ✙ という意味です

Ví Dụ (例文)という意味です

  1. それは()きやすいという意味です

    Nó có nghĩa là rất dễ cảm thấy nhàm chán.

    Sore wa aki yasui toiu imi desu.

  2. 立入禁止(たちいりきんし)]は(はい)るなという意味です

    [Tachiiri kinshi]nghĩa là cấm vào.

    [Tachiiri kinshi]wa hairuna toiu imi desu.

  3. それは(ぼく)が彼女を好きだという意味です

    Điều đó có nghĩa là tôi thích cô ấy.

    Sore wa boku ga kanojo o sukida toiu imi desu.

  4. Cảm ơnは日本語(にほんご)で『ありがとう』という意味です

    Cảm ơn bằng tiếng Nhật nghĩa là『Arigatou』.

    Cảm ơn wa nihongo de『Arigatou』toiu imi desu.

  5. この標識(ひょうしき)落石(らくせき)注意(ちゅうい)しなさいという意味です

    Biển báo này có nghĩa là hãy cẩn thận với đá rơi.

    Kono hyoushiki wa rakuseki ni chuui shinasai toiu imi desu.

  6. スペイン語ではそれは『こんにちは』という意味です

    Trong tiếng Tây Ban Nha, nó có nghĩa là『Xin chào』.

    Supeingo de wa sore wa『konnichiwa』toiu imi desu.

  7. 『このマークはどいう意味(いみ)ですか。』『洗濯機(せんたくき)(あら)えるという意味です。』

    『Ký hiệu này nghĩa là gì?』『Nghĩa là có thể giặt bằng máy giặt.』

    『Kono maaku wa doiu imi desuka.』『Sentakuki de araeru toiu imi desu.』

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4