Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『とか~とか』Mẫu câu này tương tự như cấu trúc『~や』, được dùng để nêu ra các ví dụ. Tuy nhiên so với『~や』thì cấu trúc này được dùng trong hội thoại nhiều hơn, ngoài ra cấu trúc『とか~とか』này còn có thể được đặt sau danh từ ở cuối câu.
Như là/hoặc là…

Cách Dùng (使い方)

N  ✙  とか(~とか)

Ví Dụ (例文)とか~とか

  1. (つか)れたときはたくさん()べますよ。肉とかとか。。。

    Mỗi khi mệt mỏi tôi thường ăn rất nhiều. Như là ăn thịt, cá…

    Tsukareta toki wa takusan tabemasu yo. Niku toka sakana toka…

  2. ギータとかピアノの楽器(がっき)出来(でき)るようになりたいです。

    Tôi rất muốn có thể chơi tốt mấy cái loại nhạc cụ như là gita hay piano.

    Gitaa toka piano no gakki ga dekiru youni naritai desu.

  3. ラーメンとかうどんの麵類(めんるい)はあまり好きじゃありません。

    Tôi không thích mấy loại sợi mỳ như là của mỳ ramen hay là mỳ udon chút nào cả.

    Raamen toka udon no menrui wa amari suki jaarimasen.

  4. 文法(ぶんぽう)質問(しつもん)なら、田中(たなか)さんとか木村(きむら)さんに聞いてもいいですよ。

    Nếu có câu hỏi về ngữ pháp thì các bạn có thể hỏi anh Tanaka hoặc là anh Kimura.

    Bunpou no shitsumon nara, Tanaka san toka Kimura san ni kiitemo ii desu yo.

  5. 毎日(まいにち)、10分とか20分でもいいので、運動(うんどう)したほうがいいですよ。

    Mỗi ngày chỉ 10 phút hay 20 phút thôi cũng được, bạn nên vận động thì hơn.

    Mainichi, 10 pun toka 20 pun demo ii node, undou shita houga ii desu yo.

  6. (ちゃ)とかコーヒーの()(もの)()る前に飲まないようにしています。

    Trước khi ngủ tôi luôn cố gắng không uống mấy loại đồ uống như là trà hay cà phê.

    Ocha toka koohii no nomimono wa neru mae ni nomanai youni shite imasu.

  7. パソコンがよくわからないので、WindowsとかMacの(ちが)いがわかりません。

    Tôi không hiểu rõ lắm về máy tính vì vậy tôi không biết sự khác biệt giữa Windows và Mac.

    Pasokon ga yoku wakaranai node, Windows toka Mac no chigai ga wakarimasen.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4